Thực đơn
Nguyên_thủ_quốc_gia Một số danh xưng Việt dùng để chỉ vị trí Nguyên thủ quốc giaTừ Việt | Từ nguyên | Đối tượng hướng đến |
---|---|---|
Tổng thống | President (tiếng Anh); Président (tiếng Pháp); 總統 (tiếng Trung) | Nguyên thủ chính thể Cộng hòa |
Chủ tịch nước | President (tiếng Anh), Président (tiếng Pháp), 主席 (tiếng Trung) | Nguyên thủ các nước Xã hội chủ nghĩa |
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | Chairman of the State Council (tiếng Anh); Président du Conseil d'État (tiếng Pháp); 國務院總統 (tiếng Trung) | Chức danh trong lịch sử tương đương với "Chủ tịch nước" |
Quốc trưởng | Chief /Head of State (tiếng Anh); Chef de l'État (tiếng Pháp); 元首 (tiếng Trung) | |
Chủ tịch Ủy ban Lãnh đạo Quốc gia | President of National Management Committee (tiếng Anh); Président du comité national de gestion (tiếng Pháp) | Chức danh nguyên thủ tại Việt Nam Cộng hòa 1965-1967 |
Quốc vương | King (tiếng Anh); Roi (tiếng Pháp); 國王 (tiếng Trung) | Nguyên thủ chính thể Quân chủ là Nam giới |
Hoàng đế | Emperor (tiếng Anh); Empereur (tiếng Pháp); 皇帝 (tiếng Trung) | |
Nữ vương | Empress (tiếng Anh); Reine (tiếng Pháp); 女王 (tiếng Trung) | Nguyên thủ chính thể Quân chủ là Nữ giới |
Nữ hoàng | Queen (tiếng Anh); Impératrice (tiếng Pháp); 女皇 (tiếng Trung) | |
Toàn quyền (Toàn quyền Đông Dương, Toàn quyền Canada, Toàn quyền Úc) | Governor General (tiếng Anh); Gouverneur général (tiếng Pháp) 总督 (tiếng Trung) | Đại diện của vua/nữ hoàng Anh tại các nước trong Khối Thịnh vượng chung Anh, người đứng đầu một thuộc địa có chủ quyền |
Giáo hoàng | Pope (tiếng Anh); Pape (tiếng Pháp); 教皇 (tiếng Trung) | Người đứng đầu của toàn Giáo hội Công giáo Rôma và là người đứng đầu quốc gia Vatican |
Sa hoàng | Tsar (tiếng Anh, tiếng Pháp), Car (tiếng Serbia); Цар (tiếng Bulgaria, tiếng Ukraina) và Царь (tiếng Nga) | Danh hiệu của các vua Nga, Bulgaria, Serbia và Gruzia trong một giai đoạn lịch sử nhất định, có nguồn gốc từ chức Caesar của các Hoàng đế La Mã;[1] |
Thiên hoàng | 天皇 tennō (tiếng Nhật) | Danh hiệu của các vua Nhật Bản[2] |
Đại Công tước | Grand Duke (tiếng Anh); Grand-Duc (tiếng Pháp); 大公爵 (tiếng Trung) | Nguyên thủ Đại Công quốc Luxembourg |
Hoàng thân | Prince (tiếng Anh, tiếng Pháp) | Nguyên thủ Công quốc châu Âu |
Ngoài ra còn một số danh xưng nguyên thủ được xem là tương đương với danh hiệu Hoàng đế, như:
Và 2 danh hiệu danh cho 2 nhà độc tài ở châu Âu:
Thực đơn
Nguyên_thủ_quốc_gia Một số danh xưng Việt dùng để chỉ vị trí Nguyên thủ quốc giaLiên quan
Nguyên tử Nguyên tố hóa học Nguyên phân Nguyên lý cung - cầu Nguyên Huệ Tông Nguyên Khang Nguyên tử hydro Nguyên tử khối Nguyên Vũ (ca sĩ) Nguyên NgọcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nguyên_thủ_quốc_gia